• 0963 00 88 11
  • Thứ 2 - thứ 6 : 8h00 -12h00 và 13h30 - 17h30
10/100M Media converter 10/100M Media converter APT-103SXXOC

APT-103SXXOCTên thiết bị: APT-103 Series

Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps
Đầu nối: RJ45 và SC/FC
Khoảng cách: 550M, 2/40/60/80/120Km
Bước sóng: 850nm/1310nm/1550nm
Nguồn: AC100~265V 50/60Hz / DC5V 1A
Chuẩn: IEEE802.3, IEEE802.3u, 10/100Base-TX, 100Base-FX

S000184 Non managed Số lượng: 1 Cái

10/100M Media converter

Cloud Zoom small image
  • APT-103SXXOC

    APT-103SXXOCTên thiết bị: APT-103 Series

    Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps
    Đầu nối: RJ45 và SC/FC
    Khoảng cách: 550M, 2/40/60/80/120Km
    Bước sóng: 850nm/1310nm/1550nm
    Nguồn: AC100~265V 50/60Hz / DC5V 1A
    Chuẩn: IEEE802.3, IEEE802.3u, 10/100Base-TX, 100Base-FX

 

{tab=Giới thiệu}

- APT-103 Series là thiết bị được dùng để chuyển đổi tín hiệu điện sang tín hiệu quang, tính năng là truyền và nhận tín hiệu bằng đôi dây cáp quang, do tín hiệu là dạng xung ánh sáng vì thế lợi thế hơn cáp đồng: bảo mật cao, tiện dụng, tốc độ truyền dẫn, khoảng cách xa, giá thành thấp, tiết kiệm.

- Dòng sản phẩm này được tích hợp mạnh mẽ với chip ASIC, thiết kế đơn giản, độ tin cậy cao, tiêu thụ điện năng thấp và chức năng cảnh báo kết nối và nhắc nhở khoảng thời gian lỗi. Sử dụng module thu phát quang cao để đảm bảo truyền dữ liệu ổn định, lâu dài và tuổi thọ sản phẩm cao.

{tab=Tính năng}

  • Hỗ trợ chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u, 10/100Base-TX, 100Base-FX.
  • Hỗ trợ tính năng quản lý luồng IEEE802.3X.
  • Hỗ trợ cổng Ethernet 10/100M, tự động nhận dạng full-duplex và semiduplex.
  • Hỗ trợ Auto-MDI/MDIX trên đôi dây cáp đồng.
  • Hỗ trợ lưu trữ truyền tải và truyền trực tiếp.
  • Thời gian delay thấp, hoàn toàn trong suốt với các giao thức mạng.
  • Bộ nhớ đệm 288KB, hỗ trợ chiều dài gói tin 2046Bytes
  • 50/125um hoặc 62.5/125um đối với cáp quang multimode hỗ trợ khoảng cách từ 550m đến 2KM.
  • 9/125um đối với cáp quang singlemode hỗ trợ khoảng cách lên tới 120KM.
  • Cấu hình thiết kế đơn giản, hỗ trợ chassis cho media converter.
  • Hỗ trợ cắm nóng, cắm là chạy không cần cấu hình.
  • Bao gồm 6 LED, tự động phản hồi kết nối và kiểm tra lỗi.
  • Tích hợp mạch chống sét giảm thiệt hại do sét gây ra.
  • Thời gian làm việc lớn hơn 100,000giờ.

{tab=Chi tiết kỹ thuật}

Thông số Tính năng kỹ thuật

Tên thiết bị

APT-103 Series

Chuẩn

IEEE802.3, IEEE802.3u, 10/100Base-TX, 100Base-FX

Quản lý luồng

IEEE8.2.3x l và kiểm soát backpressure

Tốc độ truyền

10M/100M tự động nhận dạng

Phương thức truyền

Full-duplex và semiduplex (tự động nhận dạng)

Phương thức chuyển đổi

Chuyển đổi đa phương tiện, lưu trữ truyền và truyền trực tiếp

MAC

1K

Buffer space

288KB

Chiều dài gói tin

Lưu trữ: 2046Bytes, thẳng, vô hạn.

Thời gian delay

9.6us

Bit error rate

<1/1000000000

MTBF

100,000 hours

Nguồn

AC100~265V 50/60Hz / DC5V 1A

Công suất tiêu thụ

<2.5W

Giao diện kết nối

Electric port: RJ45, Fiber port: SC/FC

Chuẩn cáp

Cat.5, Cat.6, cáp thẳng và cáp chéo

Multimode

50/125, 62.5/125um

Singlemode

8/125, 8.3/125, 9/125um

Bước sóng

850nm/1310nm/1550nm

Khoảng cách truyền

1. Hai sợi quang loại multimode

550M/2Km

2. Hai sợi quang loại singlemode

20/40/60/80/100/120Km

3. Một sợi quang loại singlemode

20/40/60/80Km

4. Cat.5 cáp chéo

100m

Nhiệt độ hoạt động

0~50°C

Nhiệt độ lưu trữ

-20~70°C

Độ ẩm

5%~90% (không đọng sương)

Kích thước

94x70x26mm (LxWxH) (hỗ trợ nguồn ngoài)
140x110x30mm (LxWxH) (Hỗ trợ nguồn trong)

Chuẩn

FCC Warning

Hình vẽ kỹ thuật

{tab=Thông tin đặt hàng}

Tên Khoảng cách Giao diện Loại cáp Bước sóng (nm) Công suất phát (dBm) Độ nhạy thu (dBm) Cho phép mất kết nối (dBm)
Min Max

APT-103M11xC

550m

SC

MM

850

-19.0

-14.0

-31.0

12.0

APT-103M32xC

2km

SC

MM

1310

-19.0

-14.0

-31.0

12.0

APT-103S33xC

20km

SC

SM

1310

-15.0

-7.0

-30.0

15.0

APT-103S34xC

40km

SC

SM

1310

-9.0

-3.0

-31.0

22.0

APT-103S36xC

60km

SC

SM

1310

-6.0

0.0

-30.0

30.0

APT-103S510xC

100km

SC

SM

1550

-2.0

0.0

-39.0

42.0

APT-103S512xC

120km

SC

SM

1550

-2.0

0.0

-39.0

42.0